Thời gian
|
Trào lưu
|
Đại diện tiêu biểu
|
g. TK 15 - g. TK 16
|
Chủ nghĩa Phục hưng
|
Giotto di Bondone, Botticelli, Leonardo da Vinci, Michelangelo, Raphael, Titian (Ý), Jean Fouquet (Pháp), Albrecht Dürer (Đức)
|
g. TK 16 - d. TK 17
|
Nghệ thuật kiểu cách
|
Pontormo, Giulio Romano, Bronzino (Ý), Le Greco (Tây Ban Nha), Ambroise Dubois (Pháp), Cornelisz Van Haarlem (Hà Lan)
|
c. TK 16 - d. TK 18
|
Chủ nghĩa Cổ điển
|
Annibale Carrache, Guido Reni, Domenico Zampieri (Ý), Nicolas Poussin, Philippe de Champaigne, Charles Le Brun (Pháp)
|
c. TK 16 - g. TK 17
|
Trường phái Caravagio
|
Caravagio, Orazio Borgianni, Bartolomeo Manfredi (Ý), Diego Velázquez (Tây Ban Nha), Valentin, Georges de La Tour (Pháp), Dirck Van Baburen (Hà Lan)
|
g. TK 17 - g. TK 18
|
Trường phái Baroque
|
Pietro Berrettini, Giovanni Lanfranco, Baciccio, Andrea Pozzo (Ý), Pierre Paul Rubens (Hà Lan)
|
d. TK 18 - c. TK 18
|
Trường phái Rococo
|
Giambatista Tiepolo (Ý), Antoine Watteau, François Boucher (Pháp)
|
g. TK 18 - d. TK 19
|
Chủ nghĩa Tân cổ điển
|
Jean-François Peirre Peyron, Jacques Louis David (Pháp), Anton Raphael Mengs (Đức), Gavin Hamilton (Anh)
|
d. TK 19 - g. TK 19
|
Chủ nghĩa Lãng mạn
|
Antoine-Jean Gros, Théodore Géricault, Jean Auguste Dominique Ingres, Eugène Delacroix (Pháp), Francisco Goya (Tây Ban Nha), Johann Heinrich Füssli, Joseph Mallord William Turner, William Blake (Anh)
|
c. TN 1820 - d. TN 1860
|
Trường phái Barbizon
|
Théodore Rousseau, Jean-François Millet (Pháp)
|
c. TN 1840 - g. TN 1870
|
Chủ nghĩa Kinh viện
|
Alexandre Cabanel, Dominique Papety, Jean-Léon Gérôme, Paul Baudry (Pháp)
|
d. TN 1850 - c. TN 1890
|
Chủ nghĩa Hiện thực
|
Jean-François Millet, Gustave Courbet (Pháp), Ilya Efimovitch Repin (Nga), Jozef Israels (Hà Lan)
|
d. TN 1850 - c. TN 1890
|
Chủ nghĩa Ấn tượng
|
Camille Pissarro, Edouard Manet, Edgar Degas, Paul Cézanne, Alfred Sisley, Claude Monet, Pierre-Auguste Renoir, Paul Gauguin, Henri Toulouse-Lautrec (Pháp), Vincent Van Gogh (Hà Lan), Johann Heinrich Füssli, Joseph Mallord William Turner (Anh)
|
d. TN 1880 - c. TN 1890
|
Trường phái Tự nhiên
|
Jules Bastien-Lepage, Adolf Roll, Jean-Charles Cazin (Pháp), Max Liebermann (Đức), Constantin Meunier (Bỉ)
|
TN 1880
|
Glasgow Boys
|
William York Macgregor, John Lavery, George Henry, James Guthrie (Scotland)
|
TN 1880
|
Trường phái Hồn nhiên
|
Douanier Rousseau, Séraphine de Senlis, Camille Bombois (Pháp)
|
d. TN 1880 - d. TN 1900
|
Chủ nghĩa Tân ấn tượng
|
Camille Pissarro, Georges-Pierre Seurat, Paul Signac (Pháp), Théo Van Rysselberghe (Bỉ)
|
TN 1890
|
Trường phái Tượng trưng
|
Pierre Puvis de Chavannes, Gustave Moreau (Pháp), Adria Gual-Queralt (Tây Ban Nha), Edward Burne-Jones (Anh), Edvard Munch (Na Uy),Martiros Sergeievitch Sarian (Nga), Arnold Böcklin (Thụy Sĩ)
|
TN 1890
|
Trường phái Pont-Aven
|
Paul Gauguin, Paul Sérusier (Pháp)
|
c. TN 1890
|
Art nouveau
|
Otto Eckmann (Đức), Gustav Klimt (Áo), Jan Toorop (Hà Lan)
|
d. TN 1900 - d. TN 1930
|
Chủ nghĩa Biểu hiện
|
Chaïm Soutine (Pháp), Ernst Ludwig Kirchner, Erich Heckel (Đức), Oskar Kokoschka, Egon Schiele (Áo), Alexei von Jawlensky (Nga)
|
TN 1900
|
Trường phái Dã thú
|
Henri Matisse, Maurice De Vlaminck, Georges Braque, André Derain (Pháp)
|
d. TN 1900 - c. TN 1910
|
Trường phái Lập thể
|
Georges Braque, Albert Gleizes, Jean Jean Metzinger (Pháp), Pablo Picasso, Juan Gris (Tây Ban Nha)
|
c. TN 1900 - c. TN 1920
|
Trường phái Vị lai
|
Giacomo Balla, Gino Severini, Umberto Boccioni (Ý)
|
c. TN 1900 - c. TN 1920
|
Chủ nghĩa Trừu tượng
|
Vasily Kandinsky, Kazimir Severinovitch Malevitch (Nga), Piet Mondrian (Hà Lan)
|
d. TN 1910 - g. TN 1920
|
Chủ nghĩa Dada
|
Marcel Duchamp (Pháp), Man Ray (Hoa Kỳ)
|
TN 1920
|
Art déco
|
André Lhote, Jean Dupas (Pháp), Pablo Picasso (Tây Ban Nha), Tamara de Lempicka, Alexandre Alexandrovitch Deineka (Nga), Charles Meere (Anh), Charles Sheeler (Hoa Kỳ)
|
d. TN 1920 - g. TN 1940
|
Chủ nghĩa Siêu thực
|
René Magritte (Bỉ), Joan Miró, Salvador Dalí, Antoni Tàpies (Tây Ban Nha), Dado (Nam Tư), Josef Sima, Adolf Hoffmeister (Tiệp Khắc)
|
d. TN 1930 - c. TN 1980
|
Chủ nghĩa Hiện thực xã hội chủ nghĩa
|
Boris Mikhailovitch Koustodiev, Issak Izrailevitch Brodski, Aleksandr Mikhailovitch Guerassimov, Alexandre Alexandrovitch Deineka (Liên Xô)
|
d. TN 1940 - c. TN 1950
|
Trường phái Biểu hiện trừu tượng
|
Willem De Kooning, Arshile Gorky, Marl Rothko, Franz Kline, Clifford Still (Hoa Kỳ)
|
g. TN 1940 - g. TN 1950
|
Action Painting
|
Willem De Kooning, Franz Kline, Jackson Pollock (Hoa Kỳ)
|
g. TN 1950 - c. TN 1960
|
Pop art
|
Roy Lichtenstein, Andy Warhol (Hoa Kỳ), Ronald Kitaj (Anh)
|